Tiếng Anh cơ khí – Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc

Đăng bởi T&B Việt Nam vào lúc 10/10/2022

Để hỗ trợ các kỹ sư cơ khí, hôm nay T&B Việt Nam sẽ chia sẻ bài viết tiếng Anh chuyên ngành cơ khí với nội dung: Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc

Chia sẻ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ máy móc.

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc cơ bản mà mọi kỹ sư cần nắm được có thể kể đến:

A-F

Auxiliary clearance angle : góc sau phụ

Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)

Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ

Angle : Dao phay góc

Automatic lathe: Máy tiện tự động

Built up edge (BUE) : lẹo dao

Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản

Boring tool : dao tiện (doa) lỗ

Bent-tail dog: Tốc chuôi cong

Bench lathe: Máy tiện để bàn

Chief angles : các góc chính

Chip : Phoi

Clearance angle: góc sau

Cutting angle : góc cắt (d)

Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt

Chamfer tool : dao vát mép

Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội

Cutting speed : tốc độ cắt

Cross feed : chạy dao ngang

Cross slide : Bàn trượt ngang

Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp

Camshaft lathe: Máy tiện trục cam

Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt

Chuck: Mâm cặp

Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ

Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa

Dead center: Mũi tâm chết (cố định)

Dog plate: Mâm cặp tốc

Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én

End mill : Dao phay ngón

Flank : mặt sau

Face : mặt trước

Facing tool : dao tiện mặt đầu

Finishing turning tool : dao tiện tinh

Feed (gear) box: Hộp chạy dao

Feed shaft: Trục chạy dao

Face milling cutter : Dao phay mặt đầu

Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng

Follower rest: Luy nét di động

G-N

Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp

Hand wheel: Tay quay

Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép

Inserted blade : Răng ghép

Jaw: Chấu kẹp

Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then

Lip angle : góc sắc (b)

Lathe dog : Tốc máy tiện

Lathe bed : Băng máy

Longitudinal feed : chạy dao dọc

Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải

Lead screw: Trục vít me

Lathe center: Mũi tâm

milling cutter : Dao phay

Machined surface : bề mặt đã gia công

Main spindle: Trục chính

Nose : mũi dao

Nose radius : bán kính mũi dao

O-W

Plain milling cutter : Dao phay đơn

Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)

Plane point angle : góc mũi dao (e)

Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn

Profile turning tool : dao tiện định hình

Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình

Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải

Rake angle : góc trước

Roughing turning tool : dao tiện thô

Rest: Luy nét

Rotaring center: Mũi tâm quay

Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng

Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng

Saddle: Bàn trượt

Speed box: Hộp tốc độ

Steady rest: Luy nét cố định

Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động

Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren

Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt

Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn

Shank-type cutter : Dao phay ngón

Slot milling cutter : Dao phay rãnh

Tool : dụng cụ, dao

Tool life : tuổi thọ của dao

Thread tool : dao tiện ren

Tool holder: Đài dao

Turret: Đầu rơ-vôn-ve

Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve

T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T

Wood lathe : Máy tiện gỗ

 

Mong qua bài viết trên bạn có thể hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên nghành cơ khí. Đặc biệt là hiểu hơn về Bb từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc

Hãy theo dõi T&B Việt Nam thường xuyên để cập nhật những thông tin hữu ích về lĩnh vực cơ khí nhé

Tags : TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ, TÙ VỰNG
VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
0934.666.395
Facebook Messenger Youtube
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Xin chào
close nav
MENU
DANH MỤC SẢN PHẨM