Để hỗ trợ các kỹ sư cơ khí, hôm nay T&B Việt Nam sẽ chia sẻ bài viết tiếng Anh chuyên ngành cơ khí với nội dung: Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc
Chia sẻ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ máy móc.
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc cơ bản mà mọi kỹ sư cần nắm được có thể kể đến:
A-F
Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
Angle : Dao phay góc
Automatic lathe: Máy tiện tự động
Built up edge (BUE) : lẹo dao
Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản
Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
Bench lathe: Máy tiện để bàn
Chief angles : các góc chính
Chip : Phoi
Clearance angle: góc sau
Cutting angle : góc cắt (d)
Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
Chamfer tool : dao vát mép
Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
Cutting speed : tốc độ cắt
Cross feed : chạy dao ngang
Cross slide : Bàn trượt ngang
Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
Chuck: Mâm cặp
Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
Dog plate: Mâm cặp tốc
Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
End mill : Dao phay ngón
Flank : mặt sau
Face : mặt trước
Facing tool : dao tiện mặt đầu
Finishing turning tool : dao tiện tinh
Feed (gear) box: Hộp chạy dao
Feed shaft: Trục chạy dao
Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
Follower rest: Luy nét di động
G-N
Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
Hand wheel: Tay quay
Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép
Inserted blade : Răng ghép
Jaw: Chấu kẹp
Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then
Lip angle : góc sắc (b)
Lathe dog : Tốc máy tiện
Lathe bed : Băng máy
Longitudinal feed : chạy dao dọc
Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
Lead screw: Trục vít me
Lathe center: Mũi tâm
milling cutter : Dao phay
Machined surface : bề mặt đã gia công
Main spindle: Trục chính
Nose : mũi dao
Nose radius : bán kính mũi dao
O-W
Plain milling cutter : Dao phay đơn
Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
Plane point angle : góc mũi dao (e)
Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
Profile turning tool : dao tiện định hình
Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
Rake angle : góc trước
Roughing turning tool : dao tiện thô
Rest: Luy nét
Rotaring center: Mũi tâm quay
Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
Saddle: Bàn trượt
Speed box: Hộp tốc độ
Steady rest: Luy nét cố định
Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn
Shank-type cutter : Dao phay ngón
Slot milling cutter : Dao phay rãnh
Tool : dụng cụ, dao
Tool life : tuổi thọ của dao
Thread tool : dao tiện ren
Tool holder: Đài dao
Turret: Đầu rơ-vôn-ve
Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T
Wood lathe : Máy tiện gỗ
Mong qua bài viết trên bạn có thể hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên nghành cơ khí. Đặc biệt là hiểu hơn về Bb từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí về các dụng cụ máy móc
Hãy theo dõi T&B Việt Nam thường xuyên để cập nhật những thông tin hữu ích về lĩnh vực cơ khí nhé